các sản phẩm
Chi tiết sản phẩm
Nhà > các sản phẩm >
Bột Glucose Cấp Công Nghiệp 50-99-7 Dùng Cho Phụ Gia Thực Phẩm và Dược Phẩm

Bột Glucose Cấp Công Nghiệp 50-99-7 Dùng Cho Phụ Gia Thực Phẩm và Dược Phẩm

MOQ: 10 tấn
Giá: Please consult customer service
Bao bì tiêu chuẩn: 25kg/túi
Thời gian giao hàng: Khoảng 6 tuần
Phương thức thanh toán: T/t
Năng lực cung cấp: 100 nghìn tấn mỗi năm
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc
Trung Quốc
Hàng hiệu
sichuan hongjian
Số mô hình
25kg/túi
Chức năng:
Loại bỏ tạp chất và chất gây ô nhiễm khỏi nước
Liều dùng:
Thay đổi tùy thuộc vào loại và nồng độ của sản phẩm
Lưu trữ và xử lý:
Nên được lưu trữ ở nơi mát mẻ, khô ráo và được xử lý với các thiết bị bảo vệ thích hợp
Hạn sử dụng:
Thay đổi tùy thuộc vào loại và điều kiện lưu trữ
Cách sử dụng:
Được sử dụng để xử lý nước để làm cho nó an toàn cho tiêu dùng hoặc sử dụng công nghiệp
Kiểu:
Hóa chất
Ứng dụng:
Điều trị nước thành phố, công nghiệp và dân cư
Hình thức:
chất rắn
Nhà sản xuất:
Tứ Xuyên Hongjian của Trung Quốc
Hiệu quả:
Có thể loại bỏ vi khuẩn, virus và các chất có hại khác từ nước
Làm nổi bật:

50-99-7 Phụ Gia Thực Phẩm

,

Phụ Gia Thực Phẩm Cấp Công Nghiệp

,

Bột glucose dược phẩm

Mô tả sản phẩm
Bột Glucose 50-99-7 dùng làm phụ gia thực phẩm dược phẩm
Mô tả sản phẩm

Dextrose cấp công nghiệplà nguyên liệu thô lên men sinh học và hóa học cơ bản quan trọng, được đánh giá cao nhờ khả năng khử cao, khả năng lên men tuyệt vời và khả năng chelat vượt trội. Nó đóng một vai trò quan trọng trong sản xuất sinh học, phụ trợ công nghiệp và xử lý môi trường.

Quy trình sản xuất chủ yếu sử dụng công nghệ thủy phân enzyme tinh bột, đạt được sản xuất quy mô lớn thông qua con đường xúc tác chính xác "Tinh bột → Dextrin → Dextrose".

  • Bí danh:D-glucose, đường ngô
  • Tên tiếng Anh:Dextrose cấp công nghiệp
  • Công thức hóa học:C₆H₁₂O₆
  • Trọng lượng phân tử:180,16
  • Số CAS:50-99-7

Thuộc tính chính:Khả năng khử mạnh, hiệu quả lên men cao, hòa tan trong nước tốt, khả năng phân hủy sinh học tuyệt vời

 
Kịch bản ứng dụng nâng cao
1. "Chất nền lên men" trong sản xuất sinh học
  • Môi trường nuôi cấy lên men kháng sinh: Được sử dụng làm nguồn carbon trong quá trình sản xuất lên men penicillin, streptomycin, v.v., với hiệu suất chuyển đổi vượt quá 85%.
  • Tiền chất tổng hợp axit hữu cơ: Dùng làm nguyên liệu thô cơ bản trong sản xuất axit citric, natri gluconate, v.v., với độ tinh khiết của sản phẩm ≥ 99,5%.
2. “Chất khử xanh” trong chế biến công nghiệp
  • Làm sạch giảm thiểu nhuộm vải: Thay thế natri hydrosulfite trong quá trình xử lý sau thuốc nhuộm trong thùng, giảm 70% lượng khí thải COD.
  • Xử lý bề mặt kim loại: Đóng vai trò là chất khử trong mạ đồng điện phân, đạt tốc độ lắng 8-12 μm/h.
3. “Bổ sung nguồn Carbon” trong xử lý môi trường
  • Nguồn carbon khử nitrat xử lý nước thải: Chi phí thấp hơn 40% so với natri axetat, với tỷ lệ khử nitrat là 0,2 kg NO₃-N/kg dextrose.
  • Xử lý sinh học chất thải nguy hại: Đóng vai trò là chất kích thích tăng trưởng vi sinh vật, tăng tỷ lệ phân hủy hydrocarbon dầu mỏ lên 90%.
4. “Điều chỉnh chức năng” trong Vật liệu xây dựng
  • Chất làm chậm bê tông: Thay thế đường sucrose khi thi công vào những mùa có nhiệt độ cao, kéo dài thời gian đông kết ban đầu thêm 4 - 6 giờ.
  • Chất điều chỉnh sản xuất tấm thạch cao: Cải thiện hình thái tinh thể, tăng độ bền uốn lên 25%.
 
Đột phá công nghệ và phát triển bền vững
Tối ưu hóa quá trình thủy phân bằng enzyme
  • Phát triển hệ thống tổ hợp α-amylase và glucoamylase chịu nhiệt, nâng tỷ lệ chuyển hóa lên 98,5%.
  • Thay thế phương pháp khử màu than hoạt tính truyền thống bằng công nghệ lọc tách màng, đạt độ truyền qua sản phẩm ≥ 98%.
Nâng cấp quá trình lên men
  • Công nghệ lên men mật độ cao làm tăng nồng độ tế bào lên 150 g/L, nâng cao hiệu quả sản xuất gấp ba lần.
  • Kỹ thuật trao đổi chất của các chủng mang lại sản lượng sản phẩm mục tiêu từ glucose gần với mức tối đa về mặt lý thuyết.
Hệ thống sản xuất xanh
  • Hệ thống tái chế nước thải đạt mức xả thải gần như bằng 0, giảm mức tiêu thụ nước trên mỗi tấn sản phẩm xuống dưới 5 tấn.
  • Tận dụng tài nguyên dư lượng quá trình lên men để sản xuất phân bón hữu cơ, thu hồi tài nguyên chất thải trong toàn bộ quy trình.
Điều khiển thông minh
  • Hệ thống giám sát nồng độ glucose trực tuyến với độ chính xác kiểm soát ± 0,5%.
  • Tối ưu hóa dữ liệu lớn của quy trình sản xuất giúp giảm 35% mức tiêu thụ năng lượng.
 
Ưu điểm kỹ thuật
Ưu điểm về chất lượng
Nội dung dextrose ≥ 99,0%
Độ ẩm 10,0%
Nội dung tro 0,1%
Đặc điểm vật lý
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng
độ hòa tan ≥ 60 g/100 ml nước ở 20°C
Xoay quang học cụ thể +52,5° đến +53,0°
Hỗ trợ ứng dụng
  • Cung cấp phân phối kích thước hạt tùy chỉnh (80-120 lưới)
  • Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp đưa ra giải pháp tối ưu hóa quy trình
Bột Glucose Cấp Công Nghiệp 50-99-7 Dùng Cho Phụ Gia Thực Phẩm và Dược Phẩm 0 Bột Glucose Cấp Công Nghiệp 50-99-7 Dùng Cho Phụ Gia Thực Phẩm và Dược Phẩm 1 Bột Glucose Cấp Công Nghiệp 50-99-7 Dùng Cho Phụ Gia Thực Phẩm và Dược Phẩm 2
Sơ đồ trang web |  Chính sách bảo mật | Trung Quốc Chất lượng tốt Các persulfate Nhà cung cấp. 2025 Sichuan Hongjian Xinyi Technology Co., Ltd. Tất cả các quyền được bảo lưu.